Đọc nhanh: 断气 (đoạn khí). Ý nghĩa là: tắt thở; chết; tắt hơi; bặt hơi; tắt nghỉ; đứt hơi. Ví dụ : - 死亡断气 chết; tắt thở
断气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắt thở; chết; tắt hơi; bặt hơi; tắt nghỉ; đứt hơi
停止呼吸
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断气
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 气候异常 , 天灾 不断
- Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 天气 不断 变化
- Thời tiết liên tục thay đổi.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
气›