Đọc nhanh: 香火未断 (hương hoả vị đoạn). Ý nghĩa là: hương khói không đứt đoạn.
香火未断 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương khói không đứt đoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香火未断
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 那 爨 还 未 生火
- Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 庙宇 里 有 很多 香火
- Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.
- 家里 的 香烟 一直 没有 断过
- Hương hỏa trong nhà không bao giờ ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
未›
火›
香›