Đọc nhanh: 断掉 (đoạn điệu). Ý nghĩa là: Bị ngắt kết nối; cắt đứt quan hệ; không còn qua lại. Ví dụ : - 电话又一次在我的耳边咔哒一声断掉。 Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
断掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị ngắt kết nối; cắt đứt quan hệ; không còn qua lại
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断掉
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
断›