Đọc nhanh: 斧子 (phủ tử). Ý nghĩa là: búa; rìu; vố. Ví dụ : - 手里攥着一把斧子。 Trong tay nắm chặt một cây búa.
斧子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. búa; rìu; vố
砍竹、木等用的金属工具,头呈楔形,装有木柄
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 这 把 斧子 卷 了 刃 了
- Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
斧›