Đọc nhanh: 俯察 (phủ sát). Ý nghĩa là: nhìn xuống, mong hiểu cho. Ví dụ : - 所陈一切,尚祈俯察。 mọi việc đã trình, mong hiểu cho.
俯察 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xuống
向低处看
✪ 2. mong hiểu cho
敬辞,称对方或上级对自己理解
- 所 陈 一切 , 尚祈 俯察
- mọi việc đã trình, mong hiểu cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯察
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 所 陈 一切 , 尚祈 俯察
- mọi việc đã trình, mong hiểu cho.
- 他 俯身 捡起 东西
- Anh ấy cúi người xuống nhặt đồ.
- 她 俯察 脚下 的 花草
- Cô ấy cúi xuống xem cỏ hoa.
- 望 您 俯察 我 的 真心
- Mong ngài xem xét chân thành của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
察›