Đọc nhanh: 斜眼 (tà nhấn). Ý nghĩa là: mắt lé; lé, mắt bị lé, người mắt lé.
斜眼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lé; lé
见'斜视'1.
✪ 2. mắt bị lé
(斜眼儿) 患斜视的眼睛
✪ 3. người mắt lé
患斜视的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
眼›