Đọc nhanh: 斜杠 (tà cống). Ý nghĩa là: Gạch chéo. Ví dụ : - 不能在该域中使用正斜杠 Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
斜杠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gạch chéo
斜杠(Slash)是一个电脑符号。斜杠分正斜杠(forward slash'/')和反斜杠(back slash'\'),正斜杠一般作为除法符号或者间隔符号使用,主要用于间隔使用。越来越多的人会使用“/”作为“或”的意思,但实际上它只作为间隔符号。反斜杠一般用来表示目录。
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜杠
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 这根 杠 有些 倾斜
- Cột cờ này hơi nghiêng.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 他 认真 杠错 内容
- Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
杠›