Đọc nhanh: 进料器 (tiến liệu khí). Ý nghĩa là: Bộ cấp liệu (bộ phận của máy móc).
进料器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ cấp liệu (bộ phận của máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进料器
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 准备 好 材料 , 以便 进行 评审
- Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.
- 公司 纳进 一批 原材料
- Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
- 单击 这里 以 在 浏览器 中 查看 资料
- Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
料›
进›