Đọc nhanh: 拿好 (nã hảo). Ý nghĩa là: Ná hǎo. Ví dụ : - 他们拿好行礼,出发了 Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
拿好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ná hǎo
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿好
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
- 拿 好 你 的 棋
- Cầm chắc quân cờ của bạn.
- 她 拿捏 着 说话 , 好像 不在乎
- Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他 这次 考试 做得好 , 拿到 了 满分
- Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
拿›