Đọc nhanh: 斗筲之器 (đẩu sao chi khí). Ý nghĩa là: người hẹp hòi và thiển cận.
斗筲之器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hẹp hòi và thiển cận
person narrow-minded and shortsighted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗筲之器
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 这是 一只 古老 的 斗 酒器
- Đây là một bình rượu cổ đại.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
器›
斗›
筲›