Đọc nhanh: 斗笠 (đẩu lạp). Ý nghĩa là: nón; mũ (rộng vành, nón tre có dán giấy dầu để đi mưa.).
斗笠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nón; mũ (rộng vành, nón tre có dán giấy dầu để đi mưa.)
遮阳光和雨的帽子,有很宽的边,用竹篾夹油纸或竹叶等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗笠
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 我家 有 很多 斗笠
- Nhà tôi có rất nhiều nón.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
笠›