Đọc nhanh: 斗眼 (đấu nhãn). Ý nghĩa là: mắt lé; mắt lác; mắt hiếng; lác.
斗眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lé; mắt lác; mắt hiếng; lác
(斗眼儿) 内斜视的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗眼
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
眼›