Đọc nhanh: 斗牌 (đẩu bài). Ý nghĩa là: đánh bài; chơi bài.
斗牌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bài; chơi bài
玩纸牌、骨牌等比输赢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗牌
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
牌›