Đọc nhanh: 斗柄 (đẩu bính). Ý nghĩa là: cán chùm sao Bắc Đẩu.
斗柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán chùm sao Bắc Đẩu
构成北斗柄部的三颗星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗柄
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
柄›