Đọc nhanh: 斗六 (đẩu lục). Ý nghĩa là: Thành phố Douliu hoặc Touliu thuộc quận Vân Lâm 雲林縣 | 云林县 , Đài Loan.
✪ 1. Thành phố Douliu hoặc Touliu thuộc quận Vân Lâm 雲林縣 | 云林县 , Đài Loan
Douliu or Touliu city in Yunlin county 雲林縣|云林县 [Yun2 lín xiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗六
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
斗›