Đọc nhanh: 斗 (đẩu.đấu). Ý nghĩa là: bình rượu (tròn hoặc vuông, có tay cầm), Bắc Đẩu; Nam Đẩu; sao Đẩu, dấu (dụng cụ đo lường). Ví dụ : - 这是一只古老的斗酒器。 Đây là một bình rượu cổ đại.. - 斗酒器上有精美的图案。 Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.. - 斗星在夜空中很明显。 Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
斗 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. bình rượu (tròn hoặc vuông, có tay cầm)
古代酒器,圆形或方形,有柄
- 这是 一只 古老 的 斗 酒器
- Đây là một bình rượu cổ đại.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
✪ 2. Bắc Đẩu; Nam Đẩu; sao Đẩu
星宿名,二十八宿之一,有星六颗,排列成斗状
- 斗星 在 夜空 中 很 明显
- Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
- 北斗 在 夜空 中 很亮
- Chòm sao Bắc Đẩu rất sáng trên bầu trời đêm.
✪ 3. dấu (dụng cụ đo lường)
旧时量粮食的器具,多为方形,也有鼓形的
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 古时 斗 用于 量 米 和 粮
- Thời xưa, đấu dùng để đo gạo và ngũ cốc.
✪ 4. tẩu; ống; phễu (hình cái đấu)
旧时量粮食的器具,多为方形,也有鼓形的
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
✪ 5. vân tay; dấu vân tay (hình tròn)
旋转成圆形的指纹
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
✪ 6. họ Đẩu
姓
- 她 的 姓 是 斗
- Họ của cô ấy là Đẩu.
- 他 的 姓 斗 很 独特
- Họ Đẩu của anh ấy rất đặc biệt.
斗 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu (đơn vị đo lường)
容量单位10升等于1斗,10斗等于1石
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
斗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như cái đấu (to; lớn; nhỏ; bé)
像斗那样大小的,极言其大或小
- 这个 箱子 有斗大 的 空间
- Chiếc hộp này có không gian lớn như cái đấu.
- 他 买 了 斗大 的 西瓜
- Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›