文部 wénbù
volume volume

Từ hán việt: 【văn bộ】

Đọc nhanh: 文部 (văn bộ). Ý nghĩa là: Triều đại nhà Đường tương đương với 吏部, văn phòng nhân sự, Làng Wenbu hoặc Ombu ở hạt Nyima 尼瑪縣 | 尼玛县 , tỉnh Nagchu, miền trung Tây Tạng.

Ý Nghĩa của "文部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Triều đại nhà Đường tương đương với 吏部, văn phòng nhân sự

Tang dynasty equivalent of 吏部, personnel office

✪ 2. Làng Wenbu hoặc Ombu ở hạt Nyima 尼瑪縣 | 尼玛县 , tỉnh Nagchu, miền trung Tây Tạng

Wenbu or Ombu village in Nyima county 尼瑪縣|尼玛县 [Ni2mǎxiàn], Nagchu prefecture, central Tibet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文部

  • volume volume

    - 埃文 āiwén zài 我们 wǒmen shuō 第二部 dìèrbù zhōng

    - Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị

  • volume volume

    - 文教部门 wénjiàobùmén

    - ngành văn hoá giáo dục

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 销售部 xiāoshòubù 主任 zhǔrèn 没有 méiyǒu 文化 wénhuà

    - Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.

  • volume volume

    - 本文 běnwén chú 引言 yǐnyán 部分 bùfèn wài gòng 分为 fēnwéi 上下 shàngxià 两编 liǎngbiān

    - Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 本论 běnlùn 部分 bùfèn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō shì 文学史 wénxuéshǐ shàng de 一部 yībù 经典 jīngdiǎn

    - Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机构 jīgòu shì 直属 zhíshǔ 文化部 wénhuàbù de

    - đơn vị này thuộc bộ văn hoá.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 构想 gòuxiǎng 行文 xíngwén dōu 高明 gāomíng

    - bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao