Đọc nhanh: 文读 (văn độc). Ý nghĩa là: cách phát âm văn học (thay vì thông tục) của một ký tự Trung Quốc.
文读 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách phát âm văn học (thay vì thông tục) của một ký tự Trung Quốc
literary (rather than colloquial) pronunciation of a Chinese character
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文读
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 他 嗜 读 文学作品
- Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
读›