Đọc nhanh: 读者文摘 (độc giả văn trích). Ý nghĩa là: Thông báo của độc giả. Ví dụ : - 为什么这么多老年人看《读者文摘》 Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
读者文摘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo của độc giả
Reader's Digest
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读者文摘
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
文›
者›
读›