Đọc nhanh: 文艺界 (văn nghệ giới). Ý nghĩa là: giới nghệ thuật.
文艺界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới nghệ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺界
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 他 是 艺术界 的 奇葩
- Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 艺文 界 有 很多 明星
- Có rất nhiều ngôi sao tron giới nghệ thuật.
- 他 就 喜欢 看 文艺作品 什么 的
- Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
界›
艺›