Đọc nhanh: 文案 (văn án). Ý nghĩa là: (báo, v.v.) sao chép, (văn phòng vv) thủ tục giấy tờ, thư ký (cũ). Ví dụ : - 我们要聘请你当初级广告文案 Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
文案 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (báo, v.v.) sao chép
(newspapers etc) copy
✪ 2. (văn phòng vv) thủ tục giấy tờ
(office etc) paperwork
✪ 3. thư ký (cũ)
(old) secretary
✪ 4. nhân viên bán hàng
clerk
✪ 5. người viết quảng cáo
copywriter
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
✪ 6. văn án
公文、案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文案
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 当案 正 整理 文书
- Các tài liệu đang được sắp xếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
案›