Đọc nhanh: 文牍主义 (văn độc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa giấy tờ; bệnh quan liêu giấy tờ, bệnh giấy tờ.
文牍主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa giấy tờ; bệnh quan liêu giấy tờ
官僚主义的一种表现脱离实际,不深入下层,满足于在办公室内批阅办理公文,企图依靠文书表格来解决问题
✪ 2. bệnh giấy tờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文牍主义
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
文›
牍›