Đọc nhanh: 文山会海 (văn sơn hội hải). Ý nghĩa là: một núi giấy tờ và một biển các cuộc họp (thành ngữ).
文山会海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một núi giấy tờ và một biển các cuộc họp (thành ngữ)
a mountain of paperwork and a sea of meetings (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文山会海
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他们 也 会 说 中文
- Họ cũng biết nói tiếng Trung.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
山›
文›
海›