Đọc nhanh: 文宣 (văn tuyên). Ý nghĩa là: tài liệu quảng cáo, tuyên truyền.
文宣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tài liệu quảng cáo
promotional material
✪ 2. tuyên truyền
propaganda
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文宣
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 我管 宣传 , 你 管 文体
- Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 他 在 医学 会议 上 宣读 了 他 的 研究 论文
- Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
文›