Đọc nhanh: 文契纸 (văn khế chỉ). Ý nghĩa là: giấy tín chỉ.
文契纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy tín chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文契纸
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 他 每天 都 看 英文 报纸
- Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 这份 文件 有三纸
- Bản tài liệu này có ba tờ.
- 我们 得查 纸质 文件
- Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
文›
纸›