Đọc nhanh: 文具胶布 (văn cụ giao bố). Ý nghĩa là: Vải hồ gôm cho mục đích văn phòng.
文具胶布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải hồ gôm cho mục đích văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具胶布
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 他 拐进 文具店 了
- Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.
- 纸张 文具 等 等
- giấy viết, văn phòng phẩm vân vân.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 我 去 商店 买 了 一些 文具
- Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 她 攒 了 文具
- Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
布›
文›
胶›