Đọc nhanh: 文具商 (văn cụ thương). Ý nghĩa là: Người buôn bán văn phòng phẩm.
文具商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người buôn bán văn phòng phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具商
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 纸张 文具 等 等
- giấy viết, văn phòng phẩm vân vân.
- 我 去 商店 买 了 一些 文具
- Tôi đi cửa hàng mua một ít văn phòng phẩm.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 她 清点 了 所有 的 文具
- Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
商›
文›