Đọc nhanh: 弗 (phất). Ý nghĩa là: không, franc (đơn vị tiền tệ của Pháp). Ví dụ : - 她弗知这消息。 Cô ấy không biết tin này.. - 他弗愿去那里。 Anh ấy không muốn đến đó.. - 这东西值十弗。 Thứ này trị giá mười franc.
弗 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không
不
- 她 弗知 这 消息
- Cô ấy không biết tin này.
- 他弗愿 去 那里
- Anh ấy không muốn đến đó.
弗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. franc (đơn vị tiền tệ của Pháp)
法国货币单位法郎(Franc)的异译
- 这 东西 值十弗
- Thứ này trị giá mười franc.
- 我花 了 五弗买书
- Tôi đã dùng năm franc mua sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弗
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 好好 跟 弗兰克 说 说
- Nói chuyện với Frank.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 夏威夷州 的 弗里德 众议员
- Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.
- 大概 不会 超过 平克 · 弗洛伊德 乐队
- Tôi không nghĩ Pink Floyd có gì phải lo lắng.
- 她 弗知 这 消息
- Cô ấy không biết tin này.
- 在 杰弗逊 学校 读 了 一阵
- Jefferson trong một thời gian.
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弗›