Đọc nhanh: 散装 (tán trang). Ý nghĩa là: hàng rời (hàng đã phá kiện để bán lẻ). Ví dụ : - 散装洗衣粉。 bột giặt bán lẻ.. - 散装白酒。 rượu trắng bán lẻ.
散装 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng rời (hàng đã phá kiện để bán lẻ)
指原来整包整捅的商品,出售时临时分成小包小袋,或零星出售不加包装
- 散装 洗衣粉
- bột giặt bán lẻ.
- 散装白酒
- rượu trắng bán lẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散装
- 散装白酒
- rượu trắng bán lẻ.
- 散装 洗衣粉
- bột giặt bán lẻ.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
装›