散装 sǎnzhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【tán trang】

Đọc nhanh: 散装 (tán trang). Ý nghĩa là: hàng rời (hàng đã phá kiện để bán lẻ). Ví dụ : - 散装洗衣粉。 bột giặt bán lẻ.. - 散装白酒。 rượu trắng bán lẻ.

Ý Nghĩa của "散装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

散装 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng rời (hàng đã phá kiện để bán lẻ)

指原来整包整捅的商品,出售时临时分成小包小袋,或零星出售不加包装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 散装 sǎnzhuāng 洗衣粉 xǐyīfěn

    - bột giặt bán lẻ.

  • volume volume

    - 散装白酒 sǎnzhuāngbáijiǔ

    - rượu trắng bán lẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散装

  • volume volume

    - 散装白酒 sǎnzhuāngbáijiǔ

    - rượu trắng bán lẻ.

  • volume volume

    - 散装 sǎnzhuāng 洗衣粉 xǐyīfěn

    - bột giặt bán lẻ.

  • volume volume

    - wèi 皇上 huángshàng 开枝 kāizhī 散叶 sànyè

    - Sinh con cho hoàng thượng

  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 散装 sǎnzhuāng 运送 yùnsòng 货物 huòwù gèng 方便 fāngbiàn

    - Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.

  • volume volume

    - 买个 mǎigè 篮子 lánzi 装点 zhuāngdiǎn 东西 dōngxī de

    - mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • volume volume

    - 二十多户 èrshíduōhù 人家 rénjiā 零零散散 línglíngsǎnsǎn 分布 fēnbù zài 几个 jǐgè 沟里 gōulǐ

    - Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao