Đọc nhanh: 整补 (chỉnh bổ). Ý nghĩa là: chỉnh đốn bổ sung (lực lượng vũ trang).
整补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn bổ sung (lực lượng vũ trang)
整顿补充 (武装力量)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
补›