Đọc nhanh: 整条 (chỉnh điều). Ý nghĩa là: toàn bộ, toàn bộ (cá, đường, v.v.). Ví dụ : - 这整条街都需要泊车许可才能停 Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
整条 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ
entire
- 这 整条 街 都 需要 泊车 许可 才能 停
- Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
✪ 2. toàn bộ (cá, đường, v.v.)
whole (fish, road etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整条
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 这 条 裤子 缝线 很 整齐
- Đường chỉ của chiếc quần này rất gọn gàng.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 这 整条 街 都 需要 泊车 许可 才能 停
- Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 这条 线关 整个 系统
- Sợi dây này xuyên suốt toàn bộ hệ thống.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
条›