Đọc nhanh: 整环 (chỉnh hoàn). Ý nghĩa là: vòng tích phân (toán học).
整环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tích phân (toán học)
integral ring (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整环
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 校园环境 整洁 又 美丽
- Môi trường khuôn viên trường sạch sẽ và đẹp.
- 医院 的 环境 很 整洁
- Môi trường bệnh viện rất sạch sẽ.
- 她 喜欢 整洁 的 环境
- Cô ấy thích môi trường gọn gàng.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 我们 需要 调整 这个 环节
- Chúng ta cần điều chỉnh khâu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
环›