Đọc nhanh: 整点 (chỉnh điểm). Ý nghĩa là: (toán học.) điểm có tọa độ nguyên, thời gian trong ngày chính xác trên giờ (tức là 12:00, 1:00, v.v.), để kiểm kê.
整点 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) điểm có tọa độ nguyên
(math.) point that has integer coordinates
✪ 2. thời gian trong ngày chính xác trên giờ (tức là 12:00, 1:00, v.v.)
time of day exactly on the hour (i.e. 12:00, 1:00 etc)
✪ 3. để kiểm kê
to make an inventory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整点
- 一星半点
- một ly một tý
- 十二点 整
- Đúng 12 giờ
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 十二点 整 我 睡觉
- Đúng 12 giờ tôi đi ngủ.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
点›