负整数 fù zhěngshù
volume volume

Từ hán việt: 【phụ chỉnh số】

Đọc nhanh: 负整数 (phụ chỉnh số). Ý nghĩa là: số nguyên âm.

Ý Nghĩa của "负整数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

负整数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số nguyên âm

negative integer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负整数

  • volume volume

    - 这个 zhègè 数是 shùshì 负五 fùwǔ

    - Con số này là âm năm.

  • volume volume

    - 零钱 língqián 刚数 gāngshù 清整 qīngzhěng qián 不见 bújiàn le

    - Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi

  • volume volume

    - 负责 fùzé 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy phụ trách cả dự án.

  • volume volume

    - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • volume volume

    - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.

  • - 电视 diànshì 制作 zhìzuò rén 负责 fùzé 整体规划 zhěngtǐguīhuà 监控 jiānkòng 电视节目 diànshìjiémù de 制作 zhìzuò 过程 guòchéng

    - Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.

  • - 作为 zuòwéi 设计 shèjì 助理 zhùlǐ 负责 fùzé 整理 zhěnglǐ 设计 shèjì 图纸 túzhǐ

    - Là trợ lý thiết kế, anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp các bản vẽ thiết kế.

  • - 作为 zuòwéi 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 分析 fēnxī 市场 shìchǎng 数据 shùjù bìng 提供 tígōng 改进 gǎijìn 方案 fāngàn

    - Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao