Đọc nhanh: 整型 (chỉnh hình). Ý nghĩa là: (máy tính) số nguyên.
整型 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) số nguyên
(computing) integer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整型
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
整›