Đọc nhanh: 整并 (chỉnh tịnh). Ý nghĩa là: hợp nhất, để củng cố, gộp lại.
整并 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hợp nhất
consolidation
✪ 2. để củng cố
to consolidate
✪ 3. gộp lại
to merge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整并
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 这 东西 我 看见 人 整过 , 并 不难
- Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
整›