Đọc nhanh: 敲钟 (xao chung). Ý nghĩa là: (của đồng hồ) để kêu vang, đánh chuông.
敲钟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của đồng hồ) để kêu vang
(of a clock) to chime
✪ 2. đánh chuông
to sound a bell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲钟
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 今天 我 买 了 一口钟
- Hôm nay tôi đã mua 1 cái chuông.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
钟›