Đọc nhanh: 进口数量 (tiến khẩu số lượng). Ý nghĩa là: Số lượng nhập khẩu.
进口数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng nhập khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口数量
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 我国 人口数量 大
- Dân số nước tôi rất lớn.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 公司 进口 了 大量 汽车
- Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
数›
进›
量›