Đọc nhanh: 数学公式 (số học công thức). Ý nghĩa là: công thức. Ví dụ : - 她为什么要写下一条数学公式 Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
数学公式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thức
formula
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数学公式
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 数学考试 中 常见 各种 公式
- Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.
- 她 喜欢 筭 数学公式
- Cô ấy thích tính toán công thức toán học.
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
学›
式›
数›