Đọc nhanh: 数字化 (số tự hoá). Ý nghĩa là: kỹ thuật số, để số hóa. Ví dụ : - 你是说数字化了 Ý bạn là chuyển sang kỹ thuật số.
数字化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật số
digital
- 你 是 说 数字化 了
- Ý bạn là chuyển sang kỹ thuật số.
✪ 2. để số hóa
to digitalize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数字化
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 你 是 说 数字化 了
- Ý bạn là chuyển sang kỹ thuật số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
字›
数›