Đọc nhanh: 数理化 (số lí hoá). Ý nghĩa là: viết tắt cho toán học 數學 | 数学 , vật lý 物理 và hóa học 化學 | 化学.
数理化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho toán học 數學 | 数学 , vật lý 物理 và hóa học 化學 | 化学
abbr. for mathematics 數學|数学 [shù xué], physics 物理 [wù lǐ] and chemistry 化學|化学 [huà xué]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数理化
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 数理化
- toán lý hoá.
- 土壤 的 理化 性状
- tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 合理化 措施
- biện pháp hợp lý.
- 数理化 是 很 重要 的 课程
- Toán, lý, hóa là những môn học quan trọng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
数›
理›