Đọc nhanh: 文人相轻 (văn nhân tướng khinh). Ý nghĩa là: các học giả có xu hướng chê bai nhau (thành ngữ).
文人相轻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các học giả có xu hướng chê bai nhau (thành ngữ)
scholars tend to disparage one another (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文人相轻
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
文›
相›
轻›