Đọc nhanh: 敬神 (kính thần). Ý nghĩa là: cầu nguyện với một vị thần, tôn trọng một vị thần.
敬神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nguyện với một vị thần
to pray to a God
✪ 2. tôn trọng một vị thần
to respect a deity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬神
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
神›