Đọc nhanh: 焚香敬神 (phần hương kính thần). Ý nghĩa là: thắp hương cầu nguyện với một vị thần.
焚香敬神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắp hương cầu nguyện với một vị thần
to burn incense in prayer to a God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚香敬神
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
焚›
神›
香›