敬悉 jìng xī
volume volume

Từ hán việt: 【kính tất】

Đọc nhanh: 敬悉 (kính tất). Ý nghĩa là: (kính ngữ) tin tức tôn kính, Cảm ơn vì đã gửi thư cho tôi., thông tin có giá trị nhất (trong bức thư, cuốn sách gần đây của bạn, v.v.).

Ý Nghĩa của "敬悉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敬悉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (kính ngữ) tin tức tôn kính

(honorific) revered news

✪ 2. Cảm ơn vì đã gửi thư cho tôi.

Thank you for your letter.

✪ 3. thông tin có giá trị nhất (trong bức thư, cuốn sách gần đây của bạn, v.v.)

the most valuable information (in your recent letter, book etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬悉

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • volume volume

    - cóng 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn 探悉 tànxī

    - qua những người có liên quan mà biết được.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 已敬具 yǐjìngjù qǐng 享用 xiǎngyòng

    - Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.

  • volume volume

    - xiàng 客人 kèrén 敬酬 jìngchóu jiǔ

    - Anh ấy kính rượu khách.

  • volume volume

    - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • volume volume

    - 来函 láihán 敬悉 jìngxī

    - thư gởi cho biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 勇气 yǒngqì 值得尊敬 zhídezūnjìng

    - Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDP (竹木心)
    • Bảng mã:U+6089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao