Đọc nhanh: 敬备 (kính bị). Ý nghĩa là: (người kinh doanh khiêm tốn) chuẩn bị cung cấp sự hiếu khách khiêm tốn, vui lòng chấp nhận sự không đủ của tôi (thức ăn hoặc đồ uống).
敬备 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (người kinh doanh khiêm tốn) chuẩn bị cung cấp sự hiếu khách khiêm tốn
(humble expr.) prepare to offer humble hospitality
✪ 2. vui lòng chấp nhận sự không đủ của tôi (thức ăn hoặc đồ uống)
please accept my inadequate (food or drink)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬备
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
敬›