Đọc nhanh: 敬上 (kính thượng). Ý nghĩa là: của bạn một cách chân thành (ở cuối lá thư), của bạn thực sự.
敬上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. của bạn một cách chân thành (ở cuối lá thư)
yours sincerely (at the end of a letter)
✪ 2. của bạn thực sự
yours truly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬上
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 我们 在 宴会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 送上 拙著 一册 , 敬希教 正
- kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.
- 她 敬上 香 给 祖先
- Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.
- 她 在 社会 上 非常 尊敬
- Cô ấy rất được kính trọng trong xã hội.
- 大家 都 尊敬 圣上
- Mọi người đều tôn kính thánh thượng.
- 我们 在 聚会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại buổi gặp gỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
敬›