Đọc nhanh: 散钱 (tán tiền). Ý nghĩa là: Tương đương trong tiếng Quảng Đông của 零錢 | 零钱, thay đổi lỏng lẻo, số tiền nhỏ.
✪ 1. Tương đương trong tiếng Quảng Đông của 零錢 | 零钱
Cantonese equivalent of 零錢|零钱 [líng qián]
✪ 2. thay đổi lỏng lẻo
loose change
✪ 3. số tiền nhỏ
small sum of money
散钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cung cấp cho tổ chức từ thiện
to give to charity
✪ 2. vung tiền
to scatter money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散钱
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
钱›