Đọc nhanh: 散见 (tán kiến). Ý nghĩa là: nhìn thấy định kỳ.
散见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy định kỳ
seen periodically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散见
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 晚上 七点 , 不见不散
- Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
见›