Đọc nhanh: 散热器盖 (tán nhiệt khí cái). Ý nghĩa là: Nắp bộ tản nhiệt; Nắp lò sưởi.
散热器盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắp bộ tản nhiệt; Nắp lò sưởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散热器盖
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
散›
热›
盖›